BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KẾ TOÁN NĂM 2015 |
1. Thời gian đào tạo và Khối lượng kiến thức toàn khóa 1a. Thời gian đào tạo theo tiến trình chuẩn: 4 năm 1b. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 128 tín chỉ Cấu trúc các khối kiến thức của chương trình giáo dục: - Kiến thức giáo dục đại cương: 30 tín chỉ - Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98 tín chỉ Trong đó: |
|
+ Khối kiến thức cơ sở ngành, cơ sở kỹ thuật: + Khối kiến thức chuyên ngành: + Thực tập, đồ án tốt nghiệp: |
69 tín chỉ 27 tín chỉ 12 tín chỉ |
Khối lượng kiến thức đào tạo trên chưa kể đến phần nội dung Giáo dục thể chất (5TC) và Giáo dục Quốc phòng và an ninh (8TC). 2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT hoặc tương đương. 3. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo quy chế ban hành tại Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. 4. Nội dung chương trình đào tạo 4.1. Khung chương trình đào tạo |
NỘI DUNG |
Số TC |
TC bắt buộc |
TC tự chọn |
I. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) |
30 |
30 |
0 |
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
98 |
84 |
24 |
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
35 |
30 |
5 |
2.2. Kiến thức ngành |
26 |
21 |
5 |
2.3. Kiến thức chuyên ngành (kể cả thực tập TN, khóa luận TN hoặc thi TN |
27 |
13 |
14 |
Tổng tích lũy tối thiểu/ tổng thiết kế |
128 |
104/128 |
24/128 |
4.2. Chương trình đào tạo |
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
|
I |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
30 |
|
1 |
Những NLCB của CN Mác - Lênin 1 |
2 |
|
2 |
Những NLCB của CN Mác - Lênin 2 |
3 |
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
4 |
Đường lối cách mạng Việt Nam |
3 |
|
5 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
6 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
|
7 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
|
8 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
|
9 |
Toán cao cấp |
3 |
|
10 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
|
11 |
Tin học cơ sở |
3 |
|
12 |
Giáo dục thể chất 1 |
2 |
|
13 |
Giáo dục thể chất 2 |
3 |
|
14 |
Giáo dục quốc phòng |
8 |
|
II |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
98 |
|
II.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành |
17 |
|
II.1.1 |
Phần bắt buộc |
30 |
|
15 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
16 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
17 |
Kinh tế lượng |
3 |
|
18 |
Luật kinh tế |
3 |
|
II.1.2 |
Phần tự chọn |
5 |
|
19.1 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
3 |
|
19.2 |
Toán kinh tế |
2 |
|
19.3 |
Marketing căn bản |
2 |
|
19.4 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
|
II.2 |
Kiến thức cơ sở kỹ thuật |
16 |
|
20 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
|
21 |
Cơ học ứng dụng |
2 |
|
22 |
Đại cương về kỹ thuật |
3 |
|
23 |
Các quá trình gia công cơ bản |
3 |
|
24 |
Kỹ thuật điện đại cương |
3 |
|
25 |
Kỹ thuật xây dựng đại cương |
2 |
|
II.3 |
Kiến thức cơ sở của ngành |
26 |
|
II.3.1 |
Phần bắt buộc |
21 |
|
26 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
27 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
2 |
|
28 |
Thống kê doanh nghiệp |
2 |
|
29 |
Kiểm toán căn bản |
3 |
|
30 |
Tổ chức công tác kế toán |
2 |
|
31 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
3 |
|
32 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
|
33 |
Tài chính tiền tệ |
3 |
|
II.3.2 |
Phần tự chọn |
5 |
|
34.1 |
Thanh toán quốc tế |
2 |
|
34.2 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
|
34.3 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
|
34.4 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
3 |
|
II.4 |
Kiến thức chuyên ngành kế toán |
27 |
|
II.4.1 |
Phần bắt buộc |
23 |
|
35 |
Kế toán tài chính 1 |
3 |
|
36 |
Kế toán tài chính 2 |
4 |
|
37 |
Kế toán quản trị |
3 |
|
38 |
Kế toán thuế |
2 |
|
39 |
Kiểm toán tài chính |
2 |
|
40 |
Kế toán xây dựng cơ bản |
3 |
|
41 |
Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ |
3 |
|
42 |
Kế toán máy |
3 |
|
II.4.2 |
Phần tự chọn |
4 |
|
43.1 |
Kế toán ngân sách |
2 |
|
43.2 |
Tài chính công |
2 |
|
43.3 |
Kế toán ngân hàng |
2 |
|
43.4 |
Kế toán quốc tế |
2 |
|
II.5 |
Thực tập |
6 |
|
44 |
Thực tập sản xuất công nghiệp |
2 |
|
45 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
|
II.6 |
Tốt nghiệp |
6 |
|
46 |
Khoá luận tốt nghiệp |
6 |
|
47 |
Các học phần thay thế khoá luận |
6 |
|
47.1 |
Lập và phân tích tài chính doanh nghiệp |
2 |
|
47.2 |
Kiểm toán doanh nghiệp |
2 |
|
47.3 |
Kế toán các ngành kinh doanh đặc biệt |
2 |
|
47.4 |
Định giá tài sản |
2 |
|
47.5 |
Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp |
2 |
|
|
|
Tổng |
128 |