Nhà cái uy tín 88 - Một trong 10 nhà cái hàng đầu Châu Á

Bản mô tả CTĐT ngành Kỹ thuật điện tử 2015

BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ 2015

1. Thời gian đào tạo và Khối lượng kiến thức toàn khóa

1a. Thời gian đào tạo theo tiến trình chuẩn: 5 năm

1b. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 156 tín chỉ

Cấu trúc các khối kiến thức của chương trình giáo dục:

- Kiến thức giáo dục đại cương: 55 tín chỉ

- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:   101 tín chỉ

Trong đó:

+ Khối kiến thức cơ sở ngành:       68 tín chỉ

+ Khối kiến thức chuyên ngành:     20 tín chỉ

+ Thực tập, đồ án tốt nghiệp:          13 tín chỉ

Khối lượng kiến thức đào tạo trên chưa kể đến phần nội dung Giáo dục thể chất (5 tín chỉ) và Giáo dục Quốc phòng và an ninh (8 tín chỉ).

2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT hoặc tương đương.

3. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

Theo quy chế ban hành tại Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Nội dung chương trình đào tạo

4.1. Khung chương trình đào tạo

NỘI DUNG

Số TC

TC bắt buộc

TC tự chọn

I. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC)

55

51

4

II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

101

83

18

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

19

15

4

2.2. Kiến thức ngành

49

45

4

2.3. Kiến thức chuyên ngành (kể cả thực tập TN, khóa luận TN hoặc thi TN

33

23

10

Tổng tích lũy tối thiểu/ tổng thiết kế

156

134/156

22/156

4.2. Chương trình đào tạo

TT

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

I.

Khối kiến thức giáo dục đại cương

55

IA.

LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

10

1

Những NL cơ bản của CN Mác-Lênin

5

2

Đường lối CM của Đảng CS VN

3

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

IB.

GIÁO DỤC THỂ CHẤT: 5 TC

 

4

Giáo dục thể chất A

3

5

Giáo dục thể chất B

2

IC.

GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH: 8 TC

 

6

Đường lối QS của Đảng

3

7

Công tác an ninh-quốc phòng

2

8

Quân sự chung và bắn súng

3

ID.

CÁC MÔN CƠ BẢN

 

9

Đại số tuyến tính

3

10

Giải tích 1

4

11

Giải tích 2

4

12

Tiếng Anh 1

3

13

Tiếng Anh 2

3

14

Tiếng Anh 3

3

15

Tiếng Anh chuyên ngành

2

16

Tin học cơ sở

3

17

Xác suất thống kê

2

18

Tiếng Việt thực hành

2

19

Hóa học đại cương

3

20

Vật lý đại cương 1

3

21

Vật lý đại cương 2

3

22

Thí nghiệm Vật lý

1

23

Pháp luật đại cương

2

24

Tự chọn 1

4

 

Các môn tự chọn 1

 

24.1

Logic học đại cương

2

24.2

Quản trị học đại cương

2

24.3

Môi trường và con người

2

24.4

Phương pháp luận NCKH

2

24.5

Xã hội học đại cương

2

24.6

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

II.

Kiến thức chung cho ngành kỹ thuật

19

25

Cơ học kỹ thuật

2

26

Vẽ kỹ thuật

3

27

Máy CNC và Rôbốt công nghiệp

2

28

Kỹ thuật đo lường

2

29

An toàn công nghiệp

2

30

Các quá trình gia công cơ bản

2

31

Thực tập cơ sở

2

32

Tự chọn 2

4

 

Các môn tự chọn 2

 

32.1

Kinh tế học đại cương

2

32.2

Marketing căn bản

2

32.3

Quản lý chất lượng

2

32.4

Quản lý công nghệ

2

32.5

Quản lý dự án

2

32.6

Quản lý sản xuất

2

III.

Kiến thức chung cho ngành điện

49

33

Lý thuyết tín hiệu và hệ thống

2

34

Cơ sở lý thuyết mạch điện 1

3

35

Cơ sở lý thuyết mạch điện 2

2

36

Thí nghiệm mạch điện

1

37

Lý thuyết trường điện từ

2

38

Kỹ thuật điện tử tương tự

2

39

Kỹ thuật điện tử số

2

40

Lý thuyết điều khiển tự động

3

41

Máy điện

4

42

Điện tử công suất

3

43

Vi xử lý-Vi điều khiển

3

44

Hệ thống cung cấp điện

4

45

Truyền động điện

3

46

Kỹ thuật đo lường – Thông tin CN

2

47

Đồ án Cơ sở

1

48

Kỹ thuật điều khiển số

3

49

Vật liệu điện - Khí cụ điện

3

50

Thí nghiệm Vi xử lý -Vi điều khiển

1

51

Thí nghiệm Truyền động điện

1

52

Truyền động thủy lực và khí nén

2

53

Thực hành Điện-Điện tử

2

IV.

Kiến thức chuyên ngành TĐH

30

54

Điều khiển quá trình

3

55

Lý thuyết điều khiển nâng cao

2

56

Điều khiển logic khả trình PLC

3

57

Trang bị Điện- Điện tử cho các máy CN

2

58

Tự động hóa quá trình sản xuất

2

59

Đồ án chuyên ngành

1

60

Điều khiển tự động truyền động điện

3

61

Tự chọn 3 (tự chọn chuyên ngành)

4

62

Thực tập tốt nghiệp

3

63

Đồ án tốt nghiệp

10

64

Tự chọn 4 (tự chọn thay  Đồ án TN)

 

 

Các môn tự chọn 3 và tự chọn 4

 

64.1

Xử lý tín hiệu số

2

64.2

Điều khiển mờ

2

64.3

Kỹ thuật cao áp

2

64.4

Vận hành và điều khiển hệ thống điện

2

64.5

Truyền động điện thông minh

2

64.6

Hệ thống điều khiển phân tán (DCS)

2

64.7

Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu (SCADA)

2

64.8

Hệ thống điều khiển thời gian thực

2

64.9

Hệ thống điều khiển nhúng

2

64.10

Công nghệ FPGA và ngôn ngữ VHDL

2

Tổng số tín chỉ

156